CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O | CaO ra Ca(NO3)2

299

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O | CaO ra Ca(NO3)2. Đây là phản ứng phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu trắng của Canxi oxit (CaO) tan dần trong dung dịch.

3. Điều kiện phản ứng

- Không có.

4. Tính chất hóa học

Tác dụng với nước

Canxi oxit là một oxit kiềm và nhạy cảm với độ ẩm. Dễ dàng hấp thụ carbon dioxide và nước từ không khí . Phản ứng với nước tạo thành canxi hydroxit – Ca(OH)2 và tạo ra rất nhiều nhiệt, có tính ăn mòn.

  • CaO + H2O = Ca(OH)2

Tác dụng với axit

CaO tác dụng được với nhiều loại axit mạnh, sản phẩm tạo thành là nước và hợp chất canxi có gốc axit đó.

  • CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H20
  • CaO + 2HCl  -> CaCl2 + H2O
  • CaO + HNO3 – > Ca(NO3)2 + H2O

Canxi oxit tác dụng với bạc nitrat

  • CaO + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + Ag2O

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối

  • CaO + CO2 -> CaCO3
  • CaO + SO2 -> CaSO3
  • CaO + SO3 -> CaSO4
  • 3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
  • 4CaO + 2Cl2O → 4CaCl + 3O2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaO tác dụng với dung dịch axit HNO3.

6. Bạn có biết

Tương tự CaO oxit như MgO, BaO, ZnO, Al2O3 tác dụng với axit HNO3 tạo thành muối nitric và nước.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương.    

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.    

D. Tứ diện đều.

Đáp án C

Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A. 1s1    

B. 2s1

C. 4s2    

D. 3s2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá