CaCl2 + K2SiO3 → KCl + CaSiO3↓ | CaCl2 ra CaSiO3

85

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng CaCl2 + K2SiO3 → KCl + CaSiO3↓ | CaCl2 ra CaSiO3. Đây là phản ứng phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + CaSiO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho canxi clorua phản ứng với kali metasilicat tạo thành kết tủa canxi metasilicat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

– Canxi clorua hấp thụ nước quá trình này tạo ra nhiệt độ khoảng 60 °C

CaCl 2  +  2H 2 O  ⇒  CaCl 2 2H 2 O

– Canxi clorua rất dễ hòa tan, có thể đóng vai trò là nguồn cung cấp các ion canxi trong dung dịch, không giống như nhiều hợp chất canxi khác

  • 3CaCl 2 (lỏng) + 2 K 3 PO 4 (lỏng) → Ca 3 (PO 4 ) 2 (rắn) + 6 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 SO 4 (lỏng) → CaSO 4 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KOH (lỏng) → Ca (OH) 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 CO 3 (lỏng) → CaCO 3 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KF (lỏng) → CaF 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

 – CaCl 2 nóng chảy có thể bị điện phân tạo ra kim loại Ca nguyên chất và khí clo:

  • CaCl 2 (lỏng)  ⇒  Ca (rắn)  +  Cl 2 (khí)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho K2SiO3 tác dụng với CaCl2

6. Bạn có biết

BaCl2 cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 2: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?

A. NH3, O2, N2, CH4, H2.

B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.

Ví dụ 3: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương.    

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.    

D. Tứ diện đều.

Đáp án C

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá