HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2 | CaO2 ra CaCl2

167

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2 | CaO2 ra CaCl2. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi perorit phản ứng với axit clohiđric tạo thành canxi clorua và oxi già

3. Điều kiện phản ứng

- Axit đậm đặc, lạnh

4. Tính chất hóa học

- CaO2 nó có trọng lượng phân tử 72,0768 g / mol và mật độ 2,91 g / ml. Hợp chất có nhiệt độ nóng chảy 200 ° C và phân hủy trên 355 ° C. Nó ít tan trong nước tạo thành hydro peroxide. Nó có pKa là 12,5 (Hiệp hội hóa học Hoàng gia, 2015).

- Canxi peroxide có nguy cơ nổ nếu trộn với chất hữu cơ được phân chia mịn. Hợp chất không phải là nhiên liệu, nhưng tăng tốc quá trình đốt cháy vật liệu dễ cháy. Điều này là do hỗn hợp vật liệu dễ cháy và peroxide có thể bị đốt cháy do ma sát hoặc tiếp xúc với độ ẩm.

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaO2 phản ứng với dung dịch axit HCl đậm đặc

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.      

B. IIIA.      

C. IVA.      

D. IIA.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 3: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?

A. dung dịch CuSO4 vừa đủ.      

B. dung dịch HCl vừa đủ.

C. dung dịch NaOH vừa đủ.      

D. H2O.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

- Khi cho Ca vào dung dịch HCl

Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá