BaCl2 + H2SO4 → HCl + BaSO4↓ | BaCl2 ra BaSO4

157

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng BaCl2 + H2SO4 → HCl + BaSO4↓ | BaCl2 ra BaSO4. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Phương trình ion phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO

Ba2+ + Cl-  + H+ + SO42- → BaSO4↓ + H+ + Cl

5. Phương trình ion rút gọn

Ba2+ + SO42- → BaSO

6. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

6.1. Bản chất của BaCl2 (Bari clorua)

BaCl2 mang tính chất hoá học của muối tác dụng được với axit.

6.2. Bản chất của H2SO4 (Axit sunfuric)

H2SO4 là một axit mạnh có đầy đủ tính chất thường gặp của một axit nên tác dụng được với muối tạo thành muối mới và axit mới.

7. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

8. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4

9. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4

10. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.     

B. IIIA.

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Ag.     

B. Fe.

C. Cu.     

D. Ba.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

Ví dụ 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím     

B. Zn

C. Al     

D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá