Nhiệt phân Al2(SO4)3 → Al2O3 + O2↑ + SO2↑ | Al2(SO4)3 ra Al2O3

86

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Nhiệt phân Al2(SO4)3 → Al2O3 + O2↑ + SO2↑ | Al2(SO4)3 ra Al2O3 . Đây là phản ứng phn hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng nhiệt phân:

    Al2(SO4)3 → 2Al2O3 + 3O2↑ + 6SO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện khí không màu thoát ra O2 và SO2

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 770 - 860oC

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của Al2(SO4)3

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối

- Tác dụng với dung dịch bazo:

       Al2(SO4)3 + 6KOH(vừa đủ) → 3K2SO4 + 2Al(OH)3

- Tác dụng với dung dịch muối khác:

       Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 3BaSO4↓ + 2Al(NO3)3

- Phản ứng với kim loại mạnh hơn:

       3Mg + Al2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Al

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối Al2(SO4)3

6. Bạn có biết

Một số muối sunfat khác cũng bị nhiệt phân ở nhiệt độ rất cao như MgSO4, CuSO4...

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ?

A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện.

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần.

C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.

D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan.

Đáp án: B

Ví dụ 2: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch nước vôi trong

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3

Ví dụ 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit.     

B. quặng pirit.

C. quặng đolomit.     

D. quặng manhetit.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Thành phần chính của quặng Boxit là Al2O3

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá