KMnO4 + SO2 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 | KMnO4 ra MnSO4

147

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng KMnO4 + SO2 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 | KMnO4 ra MnSO4 . Đây là phản ứng phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Dung dịch thuốc tím nhạt màu dần

3. Điều kiện phản ứng

Môi trường: axit H2SOloãng

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của KMnO4

Kali pemanganat là một chất oxy hóa rất mạnh và có thể được sử dụng như một chất oxy hóa trong một loạt các phản ứng hóa học.

Có thể thấy khả năng oxi hóa của thuốc tím khi thực hiện phản ứng oxi hóa khử với nó, trong đó dung dịch màu tím sẫm chuyển thành không màu và sau đó chuyển thành dung dịch màu nâu.

Phản ứng oxi hóa khử của KMnO4 có thể thực hiện trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.

Phản ứng phân hủy bởi nhiệt độ cao

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Khi pha loãng tinh thể pemanganat dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, oxi được giải phóng

4KMnO4 + 2H2O → 4KOH + 4MnO2 + 3O2

Phản ứng với axit

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Phản ứng với bazơ

4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + 2H2O + O2

Tính chất oxy hóa của KMnO4

Trong môi trường axit, mangan bị khử thành Mn2+

2KMnO4 + 5Na2SO3 + 3H2SO4 ? 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 3H2O

Trong môi trường trung tính, tạo thành MnO2 có cặn màu nâu.

2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O ? 3K2SO4 + 2MnO2 + 2KOH

Trong môi trường kiềm, bị khử thành MnO42-

2KMnO4 + Na2SO3 + 2KOH ? 2K2MnO4 + Na2SO4 + H2O

Phản ứng với các hợp chất hữu cơ

Phản ứng với etanol

4KMnO4 + 3C2H5OH → 3CH3COOH + 4MnO2 + 4KOH + H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường kiềm:

C2H2 + 10KMnO4 + 14KOH → 10K2MnO4 + 2K2CO3 + 8H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường trung tính:

3C2H2 + 10KMnO4 + 2KOH → 6K2CO3 + 10MnO2 + 4H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường axit

C2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H2O

KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường kiềm:

12KMnO4 + C2H4 + 16KOH → 12K2MnO4 + 2K2CO3 + 10H2O

KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường trung tính

4KMnO4 + C2H4 → 2K2CO3 + 4MnO2 + 2H2O

Phản ứng với glycerol

14KMnO4 + 4C3H8O3 → 7K2CO3 + 7Mn2O3 + 5CO2 + 16H2O

Thuốc tím tác dụng với H2O2

2KMnO4 + 3H2O2 → 2KOH + 2MnO2 + 3O2 + 2H2O

KMnO4 tác dụng với H2S

2KMnO4 + 3H2SO4 + 5H2S → 5S + 8H2O + K2SO4 + 2Mn

b. Tính chất hoá học của SO2

Lưu huỳnh đioxit mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit axit.

- Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

Ví dụ: SO2 + H2O → H2SO3

- Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

Ví dụ: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.

Ví dụ: SO2 + Na2O → Na2SO3

5. Cách thực hiện phản ứng

Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4/H2SOloãng

6. Bạn có biết

KMnO4 có tính oxi hóa mạnh do Mn có số oxi hóa +7 cực đại. Tính oxi hóa của KMnO4 còn phụ thuộc vào môi trường tiến hành phản ứng, thông thường tính oxi hóa của KMnO4 mạnh nhất trong môi trường axit, sau đó là môi trường trung tính và cuối cùng là môi trường bazơ.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dẫn khí SOvào dung dịch KMnOvà H2SOloãng, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.

B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.

C. Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

2KMnO+ 5SO+ 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

Ví dụ 2: Trong môi trường H2SOloãng, chất nào sau đây khử được hợp chất KMnO4 thành hợp chất MnSO4?

A. MgSO4

B. Fe(OH)3

C. SO2

D. Fe2(SO4)3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

2KMnO+ 5SO+ 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

Ví dụ 3: Sục 2,24 lít khí SO2 vào lượng dư dung dịch thuốc tím. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:

A. 4,76

B. 6,5

C. 9,52

D. 5,6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

2KMnO+ 5SO+ 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

Ta có: 0,1 mol

Theo phương trình:

nMnSO4=25.nSO2=25.0,1=0,04 mol

nK2SO4=15.nSO2=15.0,1=0,02 mo

Khối lượng muối thu được là:

m = 0,04. 151 + 0,02.174 = 9,52 gam

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá