CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu

161

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu . Đây là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Đinh sắt tan dần trong dung dịch và thấy có màu đỏ gạch bám vào đinh sắt.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hóa học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazơ:

    CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

    CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2

Tác dụng với muối:

    2AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + 2AgCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

6. Bạn có biết

- Các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động như Fe, Al... tác dụng muối đồng đẩy Cu ra khỏi muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho hh X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dd chứa CuCl2 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là:

A. 7,3 gam     

B. 4,5 gam

C. 12,8 gam     

D. 7,7 gam

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

0,2     →      0,2

2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu

0,1     →      0,15

mtăng = 0,35. 64 – 0,2.56 - 0,1. 27 = 7,7g

Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 1     

B. 2

C. 3     

D. 4

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Có 3 thí nghiệm tạo ra chất khí là b, c, d.

Ví dụ 3: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là:

A. 6     

B. 7

C. 8     

D. 9

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Có 8 cặp chất: Fe + AgNO3; Mg + AgNO3; Cu + AgNO3; Fe + CuCl2; Mg + CuCl2; Mg + Fe(NO3)2; AgNO3 + CuCl2; AgNO3 + Fe(NO3)2.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá