Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO

225

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO. Đây là phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Nung muối đồng (II) nitrat thu được đồng oxit màu đen và có khí màu nâu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao > 170oC.

4. Tính chất hoá học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazơ:

    Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3

    Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + Ba(NO3)2

Phản ứng với các kim loại mạnh hơn ( Mg, Fe, Zn, Al,…):

Cu(NO3)2 + Zn → Zn(NO3)2 + Cu

Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu

Cu(NO3)2 + Mg → Mg(NO3)2 + Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nung muối đồng (II) nitrat .

6. Bạn có biết

- Tương tự các muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu nhiệt phân tạo thành oxit, NO2 và nước

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag

B. CuO, Fe2O3, Ag

C. CuO, Fe2O3, Ag2O

D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

A. CuO, FeO, Ag Sai vì FeO + O2 → Fe2O3

B. CuO, Fe2O3, Ag

C. CuO, Fe2O3, Ag2O → Không thể tạo ra Ag2O

D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag → Không có NH4NO2

Ví dụ 2: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4     

B. 6

C. 5     

D. 3

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

KClO3 → KCl

KNO3 → KNO2

KMnO4 → K2MnO4 + MnO2

AgNO3 → Ag

NaHCO3 → Na2CO3

Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO

Fe(NO3)2 → Fe2O3

Cu(NO3)2 → CuO

Ví dụ 3: Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được

A. Cu, O2, N2     

B. Cu, NO2, O2

C. CuNO2     

D. CuO, NO2, O2

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá