Cu(NO3)2 + K2S → CuS + KNO3 | Cu(NO3)2 ra CuS

241

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Cu(NO3)2 + K2S → CuS + KNO3 | Cu(NO3)2 ra CuS. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(NO3)2 bị nhạt màu và thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazơ:

    Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3

    Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + Ba(NO3)2

Phản ứng với các kim loại mạnh hơn ( Mg, Fe, Zn, Al,…):

Cu(NO3)2 + Zn → Zn(NO3)2 + Cu

Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu

Cu(NO3)2 + Mg → Mg(NO3)2 + Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho K2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2

6. Bạn có biết

- Tương tự các muối CuCl2, Pb(NO3)2… tác dụng với K2S tạo kết tủa đen.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho m gam Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2S dư thu được 19,2 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,8g     

B. 9,4g

D. 4,7g     

D. 37,6g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

nCuS = 0,2 mol

Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuS = nCu(NO3)2 = 0,2 mol

⇒ mCu(NO3)2 = 37,6 g

Ví dụ 2: Cho 18,8 gam Cu(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8g     

B. 9,6g

C. 19,2g     

D. 38,4g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Ta có: nCu(NO3)2 = 0,1 mol

Bảo toàn nguyên tố Cu ⇒ nCuS = 0,1. 96 = 9,6 g

Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 có tỉ lệ mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được 2 kết tủa có khối lượng là 18,4g. Giá trị của m là

A. 18,8g     

B. 36,8g

C. 18g     

D. 27,8g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Gọi nCu(NO3)2 = a mol ⇒ nFe(NO3)2 = a mol

Bảo toàn nguyên tố Cu và Fe

nCu(NO3)2 = nCuS = a mol, nFe(NO3)2 = nFeS = a mol

⇒ m↓ = mCuS + mFeS = 96a + 88a = 18,4g ⇒ a = 0,1 mol

m = mCu(NO3)2 + mFe(NO3)2 = 188. 0,1 + 180. 0,1 = 36,8g

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá