Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe ra Fe2(SO4)3

264

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe ra Fe2(SO4)3. Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

8Fe + 13H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Sắt

- Sắt là kim loại có tính khử trung bình, tùy theo các chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3.

Fe → Fe2+ + 2e

Fe → Fe3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a. Tác dụng với lưu huỳnh

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 1)

b. Tác dụng với oxi

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 2)

c. Tác dụng với clo

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 3)

Tác dụng với axit

a.Tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2H+ → Fe2+ + H2

b. Với các axit HNO3, H2SO4 đặc

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 4)

Fe + 4HNO3 l → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Chú ý: Với HNO3 đặc, nguội; H2SO4 đặc, nguội: Fe bị thụ động hóa.

Tác dụng với dung dịch muối

- Fe đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

Fe+ CuSO4 → FeSO4 + Cu

Chú ý:

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Ag+  + Fe2+ → Fe3+ + Ag

4.2. Tính chất hoá học của H2SO4

Axit sunfuric loãng

- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:

- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ. 

- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb)

                    Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazo  

                    FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

- Tác dụng với bazo

                    H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O

                    H2SO4­ + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

- Tác dụng với muối 

                    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

                    H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2

Axit sunfuric đặc

- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

- Tác dụng với kim loại: 

                        Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

- Tác dụng với phi kim 

                        C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

                        2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

- Tác dụng với các chất khử khác.

                        2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng 

                       C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng

6. Bạn có biết

Khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O Tổng hệ số tối giản trong phương trình trên là:

A. 40    

B. 48    

C. 52    

D. 58

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O

Ví dụ 2: Cho kim loại sắt tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thấy thoát ra khí không màu mùi trứng thối. Sản phẩm khử của axit sunfuric là:

A. S    

B. SO2    

C. H2S    

D. SO3

Hướng dẫn giải

Đáp án C

8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O

Ví dụ 3: Khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được dung dịch màu vàng và khí không màu có mùi trứng thối. Phương trình hóa học xảy ra là:

A. 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O

B. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

C. 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá