Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Fe + FeCl3 → FeCl2 | Fe ra FeCl2

113

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 | Fe ra FeCl2. Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sắt phản ứng với sắt (III) clorua tạo thành sắt (II) clorua

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Sắt

- Sắt là kim loại có tính khử trung bình, tùy theo các chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3.

Fe → Fe2+ + 2e

Fe → Fe3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a. Tác dụng với lưu huỳnh

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 1)

b. Tác dụng với oxi

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 2)

c. Tác dụng với clo

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 3)

Tác dụng với axit

a.Tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2H+ → Fe2+ + H2

b. Với các axit HNO3, H2SO4 đặc

Fe + Cl2 → FeCl3 | Fe ra FeCl3  (ảnh 4)

Fe + 4HNO3 l → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Chú ý: Với HNO3 đặc, nguội; H2SO4 đặc, nguội: Fe bị thụ động hóa.

Tác dụng với dung dịch muối

- Fe đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

Fe+ CuSO4 → FeSO4 + Cu

Chú ý:

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Ag+  + Fe2+ → Fe3+ + Ag

4.2. Tính chất hoá học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Sắt tác dụng với dung dịch FeCl3

6. Bạn có biết

Tương tự Fe, các kim loại như Cu, Pb,Ni ... đều có thể khử Fe3+ về Fe2+

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dung dịch FeCl2 có màu gì?

A. Dung dịch không màu

B. Dung dịch có màu nâu đỏ

C. Dung dịch có màu xanh nhạt

D. Dung dịch màu trắng sữa

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).   

B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).    

D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Ví dụ 3: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.   

B. ZnCl2.    

C. NaCl.   

D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Đáp án : A

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá