FeO + H2S → FeS↓ + H2O | FeO ra FeS

252

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng FeO + H2S → FeS↓ + H2O | FeO ra FeS. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    FeO + H2S → FeS↓ + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành chất rắn màu đen FeS

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 500°C

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeO

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazo.

- Là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Tính oxit bazơ

FeO tác dụng với dung dịch axit: HCl, H2SO2 loãng

    FeO + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O

Tính oxi hóa

- Tác dụng với chất khử như H2, CO, Al, C…

    FeO + H2 → Fe + H2O

    FeO + CO → Fe + CO2

    3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe

Tính khử

- FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:

     3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

     2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

4.2. Tính chất hoá học của H2S

Tính axit yếu

    Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H2S).

    Axit sunfuhiđric tác dụng với kiềm tạo nên 2 loại muối: muối trung hòa, như Na2S chứa ion S2- và muối axit như NaHS chứa ion HS.

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

Tính khử mạnh

    Là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2).

    Khi tham gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất và nồng độ của chất oxi hóa, nhiệt độ,...mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa −2 (S-2) có thể bị oxi hóa thành (S0), (S+4), (S+6).

    - Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.

FeO + H2S → FeS↓ + H2O | FeO ra FeS (ảnh 1)

    Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, H2S bị oxi hóa thành SO2:

FeO + H2S → FeS↓ + H2O | FeO ra FeS (ảnh 2)

    - Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng.

H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4

H2S + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeO tác dụng với H2S

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu   

B. Fe   

C. Pb   

D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 2: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:

A. FeO

B. Fe3O4 

C. Fe2O3 

D. Fe2O3.nH2O

Hướng dẫn giải

Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Đáp án : B

Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):

A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric

B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat

C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng

Hướng dẫn giải

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Đáp án : D

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá