Fe2O3 + CO → FeO + CO2↑ | Fe2O3 ra FeO

295

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe2O3 + CO → FeO + CO2↑ | Fe2O3 ra FeO. Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành FeO và giải phóng khí CO2

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 500-600°C

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe2O3

Tính oxit bazơ

- Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.

   Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

   Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Tính oxi hóa

- Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:

    Fe2O3 + 3H2 Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe (ảnh 1) 2Fe + 3H2O

    Fe2O3 + 3CO Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe (ảnh 1) 2Fe + 3CO2

    Fe2O3 + 2Al Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe (ảnh 1) Al2O3 + 2Fe

4.2. Tính chất hoá học của CO

a) CO là oxit trung tính

– Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, axit, bazơ.

b) CO là chất khử

– Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại

CO + CuO → CO2 + Cu

2CO + Fe3O4 → 3Fe + 2CO2

2CO + O2 → 2CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe2O3 tác dụng với CO

6. Bạn có biết

Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được nhiều oxit kim loại về kim loại (CuO, Fe2O3, ZnO,...)

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Hướng dẫn giải

Đáp án : B

Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).    

B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).    

D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Ví dụ 3: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:

A. FeS2.   

B. Fe3O4.   

C. Fe2O3.   

D. FeCO3.

Hướng dẫn giải

Quặng hematit đỏ là Fe2O3

Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O

Quặng xiđerit là FeCO3

Quặng manhetit là Fe3O4

Đáp án : B

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá