Fe(OH)3 + HI → FeI3 + H2O | Fe(OH)3 ra FeI3

147

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Fe(OH)3 + HI → FeI3 + H2O | Fe(OH)3 ra FeI3. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học

Fe(OH)3 + 3HI → FeI3 + 3H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu nâu đỏ Fe(OH)3 tan dần trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe(OH)3

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ không tan.

Bị nhiệt phân

    2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe (ảnh 1) Fe2O3 + 3H2O

Tác dụng với axit

    Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

    Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

4.2. Tính chất hoá học của HI

Tính khử 

    - HI có tính khử mạnh có thể khử được axit H2SO4 đặc.

8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

2HI + 2FeCl3 → FeCl2 + I2 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HI

6. Bạn có biết

Tương tự Fe(OH)3 các hidroxit phản ứng với axit tạo thành muối và nước

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

B. Dây thép cháy sáng mạnh.

C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu   

B. Fe   

C. Pb   

D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2      

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3      

D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá