FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO32 + BaSO4↓ | FeSO4 ra Fe(NO3)2

141

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO32 + BaSO4↓ | FeSO4 ra Fe(NO3)2. Đây là phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeSO4

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

- Tác dụng với muối:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

Tính khử:

    FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

    2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

    10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Tính oxi hóa:

    FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

4.2. Tính chất hoá học của Ba(NO3)2

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeSO4 tác dụng với Ba(NO3)2

6. Bạn có biết

Tương tự FeSO4, các muối sunfat khác như Na2SO4, K2SO4,... cũng phản ứng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa BaSO4

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Hướng dẫn giải

KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+

Đáp án : D

Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

A. FeSO4   

B. CuSO4   

C. Fe2(SO4)3   

D. AgNO3

Hướng dẫn giải

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

Đáp án : C

Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Hướng dẫn giải

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án : C

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá