FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS2 ra Fe2(SO4)3

254

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS2 ra Fe2(SO4)3. Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

2FeS+ 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

Điều kiện phản ứng

H2SO4 đặc, nóng

Cách thực hiện phản ứng

Cho FeS2 tác dụng với axit H2SOđặc, nóng.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu, mùi hắc thoát ra là SO2.

Bạn có biết

Các muối của Fe(II) đều phản ứng với axit sunfuric đặc nóng sinh ra khí SO2.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số của chất tham gia phản ứng là:

A. 2, 15

B. 2, 14

C. 1, 15

D. 1, 14

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình hóa học:

2FeS+ 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O

Ví dụ 2: Cho các chất sau: FeS, FeS2, FeCl3, Fe2O3. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng xảy ra quá trình oxi – khử là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Chỉ có FeS, FeS2 là thỏa mãn yêu cầu:

Phương trình hóa học:

2FeS + 10H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

2FeS+ 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O

Ví dụ 3: Hiện tượng gì xảy ra khi cho FeS2  vào dung dịch H2SO4 đặc nóng?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có kết tủa đen

C. Có khí không màu mùi hắc thoát ra

D. Có kết tủa vàng

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

2FeS+ 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá