FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3

148

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 . Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

6FeSO+ K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

Cho FeSOtác dụng với K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Phương trình không có hiện tượng phản ứng đặc biệt

Bạn có biết

Muối của Fe(II) phản ứng với các chất oxi hóa như KMnO4/H2SO4, Br2/H2SO4, …

Phương trình hóa học minh họa:

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

FeSO+ K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của FeSO4 là

A. 10

B. 6

C. 8

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình hóa học:

6FeSO+ K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4.

B. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.

C. Dung dịch Br2 trong môi trường H2SO4.

D. Dung dịch NaOH.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

6FeSO+ K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O + 2MnSO4

2FeSO4 + Br2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2HBr

FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

Ví dụ 3: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là

A. 26,4 gam

B. 27,4 gam

C. 28,4 gam

D. 29,4 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phương trình hóa học:

6FeSO+ K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

0,6 mol→ 0,1 mol

mK2Cr2O7 = 0,1. 294 = 29,4 gam

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá