Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 | Cu ra Cu2CO3(OH)2. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Đồng bao phủ bởi lớp cacbonat bazo màu xanh CuCO3.Cu(OH)2.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
4. Tính chất hoá học
- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Tác dụng với phi kim:
- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.
- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)
- Tác dụng với Cl2, Br2, S...
Tác dụng với axit:
- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.
2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O
- Với HNO3, H2SO4 đặc :
Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tác dụng với dung dịch muối:
- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
5. Cách thực hiện phản ứng
- Trong không khí ẩm với sự có mặt của CO2 đồng tác dụng với CO2 và hơi nước.
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)2.CuCO3
B. CuCO3.
C. Cu2O.
D. CuO.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là (CuOH)2.CuCO3.
Ví dụ 2: Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?
(1) C2H5OH + HCOOH →
(2) Cu + H2O + O2 + CO2 →
(3) Fe + HCl →
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 →
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Chỉ có phương trình (3) tạo khí H2 còn các phương trình (1), (2), (4) không tạo khí.
(1) C2H5OH + HCOOH → HCOOC2H5 + H2O
(2) Cu + H2O + O2 + CO2 → CuCO3.Cu(OH)2
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3.
Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Đồng (Cu) và Hợp chất, chi tiết khác:
Bài viết cùng bài học: