K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O | K2CO3 ra KBr

272

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O | K2CO3 ra KBr. Phản ứng K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O | K2CO3 ra KBr thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng vói axit mạnh hơn tạo ra muối mới

K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

- Phản ứng với dung dịch kiềm tạo nên muối

K2CO3 + NaOH → Na2CO3 + KOH

- Tác dụng với dung dich muối để tạo ra muối mới bền vững hơn

K2CO3 + NaCl → KCl + Na2CO3

- Dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao để giải phóng khí cacbonic

K2CO3 → K2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2CO3.

6. Bạn có biết

- K2CO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2CO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O

CO2: khí không màu,

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 13,8g K2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O | K2CO3 ra KBr  (ảnh 1)

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 1,38g K2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 2,38 gam.   

B, 0,745 gam.   

C. 0,475 gam.   

D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O | K2CO3 ra KBr  (ảnh 2)

Khối lượng muối = 0,02.119 = 2,38 gam.

Đáp án A.

Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali (K) & Hợp chất, chi tiết khác:

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá