K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | K2O ra CH3COOK

100

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | K2O ra CH3COOK. Phản ứng K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | K2O ra CH3COOK thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- K2O có màu vàng nhạt, tan dần tạo dung dịch.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với nước

K2O + H2O → 2KOH

- Tác dụng với axit

K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

- Tác dụng với oxit axit

K2O + CO2 → K2CO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ axit axetic vào ống nghiệm có chứa K2O.

6. Bạn có biết

- K2O có thể phản ứng với các axit hữu cơ tương tự như phản ứng với axit axetic.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: K2O không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. HCOOH.   

B. CH3COOH   

C. Na2CO3.   

D. H2S.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 không phản ứng với K2O.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Kali axetat có công thức là

A. HCOOK.   

B. CH3COOK.   

C. K2CO3.   

D. KHS.

Hướng dẫn giải

CH3COOK: kali axetat.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 0,47g K2O hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch CH3COOH. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B, 0,98 gam.   

C. 0,78 gam.   

D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | K2O ra CH3COOK (ảnh 1)

Đáp án B.

Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali (K) & Hợp chất, chi tiết khác:

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá