2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4

215

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4. Phản ứng 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na tan dần trong dung dịch muối sắt(II) sunfat, có kết tủa màu trắng xanh tạo thành và có khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

4. Tính chất hóa học

- Natri có tính khử rất mạnh: Na → Na+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

4Na + O2 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4 (ảnh 1) 2Na2O

2Na + Cl2 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4 (ảnh 1) 2NaCl

- Khi đốt trong không khí hay trong oxi, Na cháy tạo thành các oxit (oxit thường, peoxit và supeoxit) và cho ngọn lửa có màu vàng đặc trưng.

b. Tác dụng với axit

- Natri dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.

c. Tác dụng với nước

- Natri đều tác dụng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành natri hidrua.

2Na (lỏng) + H2 (khí) 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 | Na ra Na2SO4 (ảnh 1) 2NaH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat

6. Bạn có biết

Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2

B. 2Na + FeSO4 → Na2SO4 + Fe

C. 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe

D. 2Na + FeSO4 + → Na2SO4 + Fe2(SO4)3

Hướng dẫn giải:

Đáp án: A

Ví dụ 2: Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat thu được kết tủa X.

Kết tủa thu được có màu:

A. Trắng      

B. Trắng xanh      

C. Nâu đỏ      

D. Xanh

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2

Kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2

Ví dụ 3: Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch FeSO4 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít      

B. 1,12 lít      

C. 5,6 lít      

D. 3,36 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học: 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2

nH2 = nNa/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá