Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng 2K + 2HF → 2KF + H2 | K ra KF | K ra H2 | HF ra KF | HF ra H2. Phản ứng 2K + 2HF → 2KF + H2 | K ra KF | K ra H2 | HF ra KF | HF ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản.. Mời các bạn đón đọc:
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2K + 2HF → 2KF + H2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch HF và có khí thoát ra.
3. Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
4. Tính chất hóa học
- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
K → K+ + 1e
a. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với axit
2K + 2HCl → 2KCl + H2.
c. Tác dụng với nước
- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2K + 2H2O → 2KOH + H2.
d. Tác dụng với hidro
- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.
2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho K tác dụng với axit HF tạo muối.
6. Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các axit như HF.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: K tác dụng lần lượt các chất dưới đây: Glucozo, HF; H3PO4; H2SO4; Fe, K. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
6K + C6H12O6 → C6H6(OK)6 + 3H2
6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
2K + 2HF → 2KF + H2
Ví dụ 2: Cho Na tác dụng với 100 mldung dịch axit HF 0,2 M thu được muối và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 0,224 lít
D. 5,6 lít
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2Na + 2HF → 2NaF + H2
nH2 = nNa/2 = 0,02/2 = 0,01 mol ⇒ VH2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít
Ví dụ 3: Cho m g K tác dụng với dung dịch HF dư thu được 5,8 g muối. Giá trị của m là:
A. 1,85 g
B. 3,9 g
C. 7,8 g
D. 0,78 g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + 2HF → 2KF + H2
nK = nKF = 0,1 mol ⇒ mKF = 0,1.39 = 3,9 g
Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali (K) & Hợp chất, chi tiết khác:
Bài viết cùng bài học: