Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl | AgNO3 ra AgCl. Đây là phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:
1. Phương trình phản ứng hóa học:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa trắng của bạc clorua.
3. Điều kiện phản ứng
Không có
4. Tính chất hoá học
a. Tính chất hoá học của AgNO3
- Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2
Tác dụng với kim loại:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với axit:
AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3
Oxi hóa được muối sắt (II)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
5. Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl.
6. Bạn có biết
Nhận biết AgNO3 bằng cách cho tác dụng với muối clorua như KCl, NaCl…
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là
A. có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
B. có xuất hiện kết tủa trắng
C. dung dịch đổi màu vàng nâu
D. không có hiện tượng gì
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
AgCl là kết tủa màu trắng
Ví dụ 2: Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bằng dung dịch AgNO3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7
B. 1,71
C. 17,1
D. 1,17
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
nkết tủa = = 0,02 mol
Phương trình phản ứng hóa học
⇒ mNaCl = 0,2.58,5 = 11,7 gam
Ví dụ 3: Cho m gam muối NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Tính giá trị của m?
A. 0,585 gam
B. 5,850 gam
C. 1,17 gam
D. 1,755 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
2AgCl 2Ag↓ + Cl2↑
Ta có: nAg = 0,01 mol
⇒ nAgCl = nAg = nNaCl = 0,01 mol (Bảo toàn nguyên tố Ag)
⇒ mNaCl = 0,01. 58,5 = 0,585 gam
Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Bạc (Ag), chi tiết khác:
Bài viết cùng bài học: