Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3

270

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hoá học

2Al + 3S → Al2S3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

    Al màu trắng bạc tác dung với S màu vàng tạo muối màu trắng Al2S3.

3. Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao (150 – 2000C)

4. Tính chất hoá học

Nhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 1)

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 2)

Tác dụng với axit

   + Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

   + Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 3)

Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)

Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm

Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 4)

Tác dụng với nước

- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

Tác dụng với dung dịch kiềm

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng với dung dịch muối

- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

   - Cho Al tác dụng với S.

6. Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au) có phản ứng với S tạo muối sunfua

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

   A. Na + S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) NaS2

   B. Cu + 2S → Cu2S

   C. 4K + O2 → 2K2O

   D. 2Al + 3S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) Al2S3

   Hướng dẫn giải

   Chọn D.

   A. 2Na + S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) Na2S

   B. 2Cu + S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) Cu2S

   C. 4K + O2 Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) 2K2O

Ví dụ 2: Tính khối lượng Al tác dụng vừa đủ với 3,2 gam S để tạo thành muối Al2S3?

A. 0,9 gam.    

B. 1,8 gam.    

C. 2,7 gam.   

D. 4,5 gam.

   Hướng dẫn giải

   Chọn B.

   2Al + 3S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 5) Al2S3

   nS=Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 6)=0,1 mol ⇒ nAl=Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 7) nS=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học.0,1=Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 8) mol

   Vậy mAl=Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 9).27=1,8 gam.

Ví dụ 3:Muối Al2S3 tạo thành từ phản ứng 2Al + 3S Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3  (ảnh 10) Al2S3 có màu gì?

   A. Màu đen.

   B. Màu trắng.

   C. Màu đỏ.

   D. Màu vàng.

   Hướng dẫn giải

   Chọn B.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá