Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3

138

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3. Đây là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Thu được muối AlCl3 kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao.

4. Tính chất hoá học

Nhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3 (ảnh 1)

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3 (ảnh 3)

Tác dụng với axit

   + Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

   + Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3 (ảnh 4)

Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)

Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm

Al + Cl2 → AlCl3 | Al ra AlCl3 (ảnh 5)

Tác dụng với nước

- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

Tác dụng với dung dịch kiềm

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng với dung dịch muối

- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

   - Đốt bột Al trong khí Clo thu được muối nhôm clorua.

6. Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au,….) có phản ứng với khí Cl2 tạo muối clorua.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

   A. Fe2O3.

   B. Fe2O3 và AlCl3.

   C. Al2O3.

   D. FeO.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

   FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

   AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

   Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

   4Fe(OH)2 + O2 Al + Cl2 → AlCl3 | Cân bằng phương trình hóa học 2Fe2O3 + 4H2O

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là không đúng?

   A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

   B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.

   C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl.

   D. BaO + CO2 → BaCO3.

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   Vì sản phẩm phản ứng không tạo kết tủa, khí hoặc nước.

Ví dụ 3:Hiện tượng khi đốt bột Al trong bình đựng khí clo?

   A. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu trắng AlCl3.

   B. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu vàng AlCl3.

   C. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu đen AlCl3.

   D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá