Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O | Mg ra Mg(NO3)2

205

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O | Mg ra Mg(NO3)2. Phản ứng Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O | Mg ra Mg(NO3)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí màu nâu đỏ thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

Dung dịch HNO3.

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O | Mg ra Mg(NO3)2 (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit nitric

6. Bạn có biết

Các kim loại mạnh như Mg, Al,....: kim loại mạnh thì có tính khử mạnh, nên có khả năng khử N+5 trong HNO3 xuống tận N-3, N+0, N+1 tương ứng trong NH4+, N2, N2O…

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên:

A. 8    

B. 9    

C. 10    

D. 12

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Ví dụ 2: Cho kim loại magie tác dụng với HNO3. Mg đóng vai trò là chất gì?

A. Khử    

B. oxi hóa

C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa    

D. môi trường.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Mg0 - 2e → Mg+3

Ví dụ 3: Cho Mg tác dụng với dung dịch axit nitric thấy thoát ra khí có màu nâu đỏ. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

B. 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

C. 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O

D. Mg + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá