Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4 | Mg ra MgSO4

200

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4 | Mg ra MgSO4. Phản ứng Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4 | Mg ra MgSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt

3. Điều kiện phản ứng

Fe2(SO4)3 

4. Tính chất hóa học

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4 | Mg ra MgSO4 (ảnh 1)

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat

6. Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1:. Cho Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa. Khối lượng sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là;

A. 2 g    

B. 1,33 g    

C. 2,66 g    

D. 4g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học: Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

Dung dịch X: Fe2(SO4)3 dư; MgSO4; FeSO4

SO42- + Ba2+ →; BaSO4

nFe2(SO4)3 = nBaSO4/3 = 0,01/3 ⇒ mFe2(SO4)3 = 233.0,01/3 = 1,33 g

Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 

(e) Nhiệt phân AgNO3

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4    

B. 2    

C. 3    

D. 5

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

CuO + H2 → Cu + H2O

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

2Al2 O3 →đpnc→ 4Al + 32 .

Ví dụ 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2

(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2

(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2

Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

A. 3    

B. 2    

C. 5    

D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

(a) Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

(b) H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl

(c) KHSO4 + Ba(HCO23)2 →K2SO4 + BaSO4↓+ CO2 + H2O

(d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓+ K3PO4+ H2

(e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá