Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 | Mg ra Mg(OH)2. Phản ứng Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 | Mg ra Mg(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với nước đun nóng
3. Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
4. Tính chất hóa học
- Magie là chất khử mạnh:
Mg → Mg2+ + 2e
a. Tác dụng với phi kim
Lưu ý:
- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.
b. Tác dụng với axit
- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Với dung dịch HNO3:
4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
5. Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với nước đun nóng
6. Bạn có biết
Mg không tác dụng H2O ở điều kiện thường, kim loại kiềm thổ chỉ có Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở điều kiện thường thôi, còn Mg tác dụng với H2O thì phải có nhiệt độ từ 80-100 độ C.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
C. Fe, Al, Cr thụ động trong axit sunfuric đặc nguội
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Ví dụ 2: Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?
H2O + Mg → ; HCl + Mg(HCO3)2 → ;C2H5OH + HCOOH → ;Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
C2H5OH + HCOOH → HCOOC2H5 + H2O
Ví dụ 3: Cho 2,4 g Mg tác dụng với nước đun nóng thu được khí X dẫn toàn bộ khí X qua CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO tham gia phản ứng là:
A. 16g
B. 4,8g
C. 12g
D. 8g
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
nCuO = nH2= nMg = 0,1 mol ⇒ mCuO = 0,1.80 = 8 g
Xem thêm Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Magie (Mg) & Hợp chất, chi tiết khác:
Bài viết cùng bài học: